Duyên Tới Là Anh

Duyên Tới Là Anh

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh thường được dùng với ‘coming’ nha!

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nhiều từ vựng liên quan đến “trong thời gian tới” - Next time sẽ được gửi đến người học trực quan nhất qua bảng tổng hợp dưới đây của studytenganh. Mời bạn theo dõi.

David just left the house yesterday, maybe not too far

David vừa rời khỏi nhà hôm qua, có thể chưa đi đâu quá xa

The day after tomorrow, there will be a match between the Vietnamese team and the Korean team

Ngày kia sẽ diễn ra trận đấu giữa đội tuyển Việt Nam với đội tuyển Hàn Quốc

Những từ chỉ thời gian luôn cần thiết để xác định đúng ý muốn nói nên studytienganh muốn nhiều người học nắm được kiến thức và biết cách vận dụng trong thực tế cuộc sống. Hãy cùng studytienganh học tập mỗi ngày bạn nhé!

Trong Thời Gian Tới trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Trong thời gian tới  là “next time”

Next time mang nghĩa trọn vẹn cho câu Trong thời gian tới để chi một tiến trình theo thời gian chưa xảy ra, ở trong tương lai nhưng rất gần và bao trọn vẹn mọi công việc trong một khoảng thời gian. Trong thời gian tới không có giới hạn chính xác về việc bắt đầu hay kết thúc chỉ biết là ở tương lai gần mà thôi.

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích trong thời gian tới tiếng Anh là gì

Phát âm Anh - Anh:  /nekst nekst/

Phát âm Anh - Mỹ:   /nekst nekst/

Từ loại: Trạng từ chỉ thời gian

Nghĩa tiếng Anh: The time limit in the near future has not yet occurred and the exact start or end is uncertain

Nghĩa tiếng Việt: Trong thời gian tới - Giới hạn về thời gian trong một tương lai gần chưa xảy ra và không xác định chính xác lúc bắt đầu hay kết thúc

Trong thời gian tới trong tiếng Anh là Next time

Tìm hiểu một số ví dụ Anh - Việt trong bài viết này có sử dụng Next time - Trong thời gian tới để biết chính xác vị trí của nó trong câu bạn nhé!

Next time, we won't be here anymore

Trong thời gian tới, chúng ta sẽ không ở đây nữa

The next time we see Anna , she could be dead.

Trong thời gian tới khi chúng ta gặp Anna, cô ấy có thể đã chết.

There will be many changes in the company's personnel in the next time

Sẽ có rất nhiều thay đổi về mặt nhân sự của công ty trong thời gian tới

I hope to see him in the next time

Tôi hy vọng sẽ gặp anh ấy trong thời gian tới

In the next time, there will be many big storms taking place in the variable area

Trong thời gian tới, sẽ có nhiều cơn bão lớn diễn ra trên vùng biến

Next Time được sử dụng khá nhiều trong thực tế