Thị xã tiếng Trung là shi (市). Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
thị xã Đồng Xoài tiếng Trung viết như thế nào?
Dưới đây là giải thích cách cách viết từ thị xã Đồng Xoài trong tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thị xã Đồng Xoài tiếng Trung nghĩa là gì.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thị xã Đồng Xoài trong tiếng Trung
Đây là cách dùng thị xã Đồng Xoài tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thị xã Đồng Xoài Tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới thị xã Đồng Xoài
Truyền thông là một phương tiện có độ lan tỏa mạnh mẽ, nó ảnh hưởng tới mọi mặt trong đời sống. Đóng vai trò lớn trong việc liên kết cộng đồng và cung cấp mọi thông tin, báo cáo đến mọi người.
Truyền thông tiếng Hàn là 미디어 (midieo).
Truyền thông là quá trình trao đổi và tương tác các thông tin giữa hai người hoặc nhiều người với nhau mang tính cộng đồng. Nó giúp chia sẻ quy tắc và tín hiệu ở dạng đơn giản, thông tin sẽ được truyền từ người gửi tới người nhận.
Ngày nay ngành truyền thông có rất nhiều lợi ích hỗ trợ con người phát triển. Truyền thông có sức mạnh vô cùng lớn chính là sự lan tỏa trong cộng đồng rất nhanh chóng. Ngành truyền thông ảnh hưởng lên mọi mặt của đời sống, nhờ truyền thông mà con người được gắn kết với nhau, thông qua facebook, tivi, báo chí.
Một số từ vựng tiếng Hàn về truyền thông:
첩보원 (cheop-bo-won): Nhân viên tình báo.
방송망 (bang-song-mang): Mạng lưới truyền hình.
기지국 (ki-ji-kug): Trạm thu phát sóng.
매스미디어 (maeseumidieo): Truyền thông đại chúng.
중계방송 (jung-kye-bang-song): Truyền hình qua đài khác.
정보처리 (jeong-bo-cheo-li): Xử lý thông tin.
기지국 (ki-ji-kug): Trạm thu phát sóng.
광통신 (kwang-tong-sin): Thông tin bằng cáp quang.
신문 방송학 (sinmun bangsonghag): Truyền thông báo chí.
정보수집 (chong-bo-su-chik): Thu thập thu tin.
연락망 (yeon-lag-mang): Mạng liên lạc.
생방송 (saeng-bang-song): Tường thuật trực tiếp.
통신시설 (tong-sin-si-seol): Trang thiết bị thông tin.
정보교혼 (jeong-bo-kyo-hon): Trao đổi thông tin.
정보과학 (jeong-bo-kwa-hag): Khoa học thông tin.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - truyền thông tiếng Hàn là gì.